O'gomeal là bữa ăn khoa học giảm lượng calo nạp vào cơ thể được xây dựng từ các nguyên liệu tự nhiên lành mạnh, hương vị thơm ngon; thích hợp cho người có nhu cầu thay thế bữa ăn, kiểm soát cân nặng.
Bữa ăn hoàn chỉnh theo khuyến nghị của Đại học Harvard, Hoa Kỳ.
Năng lượng 200 kcal: Giúp giảm năng lượng cung cấp mỗi bữa ăn nhưng vẫn cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết.
Protein hoàn chỉnh từ động - thực vật: Cung cấp 18 acid amin và đầy đủ 9 acid amin thiết yếu mà cơ thể không tổng hợp được.
Phức hợp xơ tự nhiên và FOS giúp cơ thể no lâu, không tạo nhiều năng lượng, đồng thời giúp kiểm soát đường huyết và giảm cholesterol trong máu với nguyên liệu từ ngũ cốc nguyên hạt (gạo lứt, xơ yến mạch), cần tây và cà rốt [2].
25 vitamin và khoáng chất hỗ trợ tăng cường sức khỏe và choline giúp nâng cao sự tập trung [3].
Bổ sung Omega 3-6-9 tốt cho tim mạch [4].
[1] Andrea Maia-Landim. Garcinia cambogia and Glucomannan reduce weight, change body composition and ameliorate lipid and glucose blood profiles in overweight/obese patients, Journal of Herbal Medicine, Volume 26, 2021.
[2] Nutrition in the Prevention and Treatment of Disease. 2001, page 279-290.
[3] FDA, Interactive Nutrition Facts Label.
[4] Theo Hội tim mạch học Hoa Kỳ (AHA).
Sữa gạo, ức gà philê, nước, protein đậu nành, dầu hạt cải, Premix Mineral OrgaCare, gạo lứt, yến mạch, xơ yến mạch, chất ổn định (460(i), 461, 466, 418), MCTs dầu dừa, choline, Premix Vitamin OrgaCare, lecithin đậu nành (322(i)), chiết xuất Garcinia Cambogia, cà rốt, bí đỏ, đậu đỏ, cần tây, đậu Nhật, dầu hạt thông, kiwi, chiết xuất quả olive, sucralose (955).
*Sản phẩm có chứa thành phần đậu nành và yến mạch.
Hộp giấy 250 ml (1 Lốc = 3 hộp, 1 thùng = 10 lốc)
Người có nhu cầu thay thế bữa ăn hoặc người có nhu cầu kiểm soát cân nặng bền vững và an toàn.
Uống trực tiếp. Lắc kỹ trước khi sử dụng. Sản phẩm ngon hơn khi giữ lạnh hoặc hâm nóng.
Dùng 1 hộp O’gomeal khi có nhu cầu thay thế bất kỳ bữa ăn nào trong ngày.
Giữa các bữa ăn, nếu cảm thấy đói, bạn vẫn có thể dùng thêm rau củ, trái cây hoặc các loại hạt, nó không ảnh hưởng đến quá trình kiểm soát cân nặng.
Ở nhiệt độ phòng, nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp. Sản phẩm sau khi mở hộp nên sử dụng hết trong vòng 18 giờ; nếu chưa sử dụng hết phải đậy kín, bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh và dùng hết trong vòng 24 giờ.
Không hòa lẫn sản phẩm với nước hay các thực phẩm khác khi sử dụng.
Không sử dụng khi hộp bị phồng hoặc thành phần bên trong bị đông vón, hư hỏng.
Sản phẩm có thể dùng khi được làm ấm dưới 40 độ C.
Vì đặc tính bao bì, không để nguyên hộp hâm nóng trong lò vi sóng.
08 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng (2) (%) |
---|---|---|---|
Leucine* | mg | 825.0 | 35.3 |
Isoleucine* | mg | 425.1 | 35.4 |
Lysine* | mg | 750.0 | 41.7 |
Histidine* | mg | 372.5 | 62.1 |
Phenylalanine* | mg | 527.6 | 35.1 |
Threonine* | mg | 517.5 | 57.5 |
Valine* | mg | 550.1 | 35.3 |
Methionine* | mg | 277.5 | 46.3 |
Tryptophan* | mg | 85.0 | 35.4 |
Tyrosine | mg | 435.0 | - |
Aspatric acid | mg | 1282.5 | - |
Cystine | mg | 185.0 | - |
Serine | mg | 575.0 | - |
Glutamic acid | mg | 2167.5 | - |
Proline | mg | 515.0 | - |
Glycine | mg | 492.5 | - |
Alanine | mg | 575.0 | - |
Arginine | mg | 695.0 |
(2) Mức đáp ứng nhu cầu acid amin thiết yếu hằng ngày theo khuyến nghị của WHO cho người có cân nặng 60 kg.
Thành phần | ĐVT | Hàm lượng | Mức đáp ứng (1)(%) |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal | 200.0 | 10.0 |
Chất đạm | g | 15.0 | 30.0 |
Chất béo | g | 6.7 | 8.6 |
Chất béo bão hòa | g | 1.4 | - |
Chất béo không bão hòa | g | 4.6 | - |
MUFA | g | 2.7 | - |
PUFA | g | 1.9 | - |
Transfat | g | 0.0 | - |
Omega 3 | g | 0.4 | - |
Omega 6 | g | 1.4 | - |
Omega 9 | g | 2.5 | - |
Chất xơ | g | 5.6 | 20.0 |
Carbohydrate | g | 20.0 | 7.3 |
Đường | g | 0.0 | - |
Vitamin A | μg | 200.0 | 33.3 |
Vitamin D3 | μg | 7.5 | 50.0 |
Vitamin E | mg | 30.0 | 250.0 |
Vitamin B1 | mg | 0.2 | 16.7 |
Vitamin B2 | mg | 0.5 | 36.9 |
Vitamin B3 | mg | 4.4 | 27.4 |
Vitamin B5 | mg | 2.6 | 52.6 |
Vitamin B6 | mg | 0.8 | 48.8 |
Vitamin B12 | μg | 1.6 | 66.7 |
Biotin | μg | 35.0 | 116.7 |
Folic acid | μg | 250.0 | 62.5 |
Vitamin C | mg | 25.0 | 35.7 |
Vitamin K | μg | 35.0 | 59.3 |
Natri | mg | 300.0 | 13.0 |
Kali | mg | 725.0 | 15.4 |
Canxi | mg | 375.0 | 37.5 |
Phốt pho | mg | 375.0 | 53.6 |
Magiê | mg | 90.0 | 43.9 |
Sắt | mg | 3.5 | 19.1 |
Kẽm | mg | 3.3 | 46.4 |
I-ốt | μg | 36.8 | 24.5 |
Đồng | mg | 0.5 | 55.6 |
Crôm | μg | 42.5 | 121.4 |
Selen | μg | 25.0 | 73.5 |
Mangan | mg | 1.7 | 73.9 |
(1) Mức đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị hằng ngày theo FDA.
Vị gạo ngon, uống tiện lắm luôn. Mình uống 1 hộp thấy đủ cho cả bữa trưa không cần ăn thêm.
Mua dùng để uống thay bữa sáng, vì sáng thường đi làm ko kịp ăn. Uống ogomeal ko bị tiêu chảy như uống sữa, và cũng đủ năng lượng để làm việc cả buổi sáng nên rất tiện lợi. Giá cả phù hợp
Do công việc phải ngồi nhiều và không có thời gian để tập thể dục thường xuyên nên việc ăn uống đối với mình rất quan trọng để không bị béo bụng, thừa cân. Tình cờ biết đến O-gomeal, thực sự là mùi vị rất ngon, mình kiểm soát được cân nặng mà không phải kiêng ăn.
Hương vị rất thơm ngon! Uống k bị đầy hơi khó tiêu như những sản phẩm sữa khác.